Honda Civic 2018 là chiếc xe nằm trong phân khúc Sedan hạng C cỡ trung đến từ Nhật Bản. Tại Việt Nam mẫu xe ô tô ăn khách trên toàn cầu được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Và để tìm hiểu kỹ hơn về thông số kỹ thuật cũng như chiều dài của chiếc xe ô tô Civic đời 2018 mời các bạn cùng tham khảo.
1. Thông số về kích thước xe Honda Civic 2018
Nếu so với bản tiền nhiệm trước đây thì Honda Civic 2018 được thiết kế với kích thước lớn hơn và hiện tại là chiếc xe có kích thước lớn nhất trong phân khúc mang đến cho bạn một không gian nội thất rộng rãi, thoải mái. Chiều dài của chiếc xe ô tô Civic ở cả 3 phiên bản đều giống nhau là 2.700 mm. Cụ thể thì dưới đây là bảng thông số chi tiết về kích thước của Honda Civic 2018
Thông số kích thước | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.8 L |
Dài x rộng x cao (mm) | 4630x 1799 x 1416 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1547/1563 | ||
Cỡ lốp | 215/50R16 | 215/50R17 | |
La zăng | Hợp kim/ 16 inch | Hợp kim/ 17 inch | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1261 | 1317 | 1331 |
Trọng lượng toàn tải | 1670 | 1740 | 1740 |
2 . Thông số về ngoại thất xe Honda Civic 2018
Ngoại thất xe của Honda Civic 2018 được trang bị đèn pha LED có tự động điều chỉnh góc chiếu sáng và tự động tắt theo thời gian. Mẫu xe cũng được trang bị các loại đèn như đèn sương mù, đèn phanh treo cao, đèn chạy ban ngày với bóng đèn LED. Honda Civic 2018 cũng có cửa sổ trời tự động, cửa kính điện tử tự động lên xuống 1 chạm ở hàng ghế trước, gương chiếu hậu gập điện tích hợp với đèn xi nhan Led. Ngoài ra tay nắm cửa mạ Crom, lazang là loại hợp kim 17 inch và kích thước lốp xe là 215/50R17 91 V.
3. Thông số nội thất xe Honda Civic 2018
Theo tìm hiểu của xehoimoi.info thì Honda Civic 2018 được trang bị phần nội thất tiện nghi hiện đại với chất liệu ghế bằng da, phần ghế lái có điều chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa tự động có thể điều chỉnh bằng màn hình cảm ứng, có cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau. Phần vô lăng được bọc bằng da, điều chỉnh 4 hướng có tích hợp lẫy chuyển số tay thể thao và nút điều khiển kiểm soát hành trình và hệ thống âm thanh. Hệ thống giải trí gồm màn hình cảm ứng 7 inch cao cấp, có kết nối smartphone, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ và ra lệnh bằng giọng nói, có hỗ trợ kết nối HDMI, Bluetooth, USB, AM/FM và 8 loa.
>>> Tham khảo thêm:
- Hướng dẫn chi tiết cách bật đèn xe ô tô
- Tổng quan những điều cần biết về hệ thống đánh lửa trên ô tô
- Tìm hiểu về các loại hộp số ô tô phổ biến nhất hiện nay
4. Thông số động cơ của xe Honda Civic 2018
Honda Civic được trang bị hệ thống động cơ 1.5 L DOHC VTEC TURBO, 4 xy lanh thẳng hàng, dung tích xi lanh 1498 cm3. Động cơ hoạt động cho công suất cực đại 170 HP tại 5.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại là 220 Nm tại 1700 – 5.500 vòng / phút đi kèm là hộp số sàn vô cấp (CVT). Honda Civic 2018 có thể di chuyển với tốc độ tối đa 200 km/h với thời gian tăng tốc từ 1 – 100 km/ vào khoảng 8,3 giây. Mẫu xe ô tô sử dụng hệ thống phun xăng điện tử và thùng nhiên liệu có thể chứa khoảng 47 lít xăng. Nếu xe di chuyển trong thanh phố thì mức tiêu thụ là 8 lít/ 100km, ngoại đô thị là 4,6 lít/ 100 km và kết hợp là 5.8 lít/ 100km.
5. Thông số an toàn xe Honda Civic 2018
Ngoài việc được thiết kế với chiều dài xe ô tô Civic lớn, cùng sự tiện nghi của phần nội thất thì Honda Civic 2018 cũng được đánh giá là chiếc xe đạt tiêu chuẩn an toàn nhất phân khúc với 6 túi khí an toàn và hàng loạt những tính năng an toàn khác. Cụ thể:
Thông số an toàn | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.8 L |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Camera lùi | 3 góc quay | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | ||
Chức năng khóa cửa tự động | Có | ||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | ||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | ||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | Có | ||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Không | Có |
Trên đây là các thông số kỹ thuật và chiều dài xe ô tô Civic 2018, hy vọng với những chia sẻ của chuyên mục tin tức sẽ giúp bạn có thêm những thông tin về mẫu xe ô tô đang được bán chạy trên thị trường này.