Bạn đang có nhu cầu về mua xe và đang mong muốn lựa chọn được chiếc xe phù hợp với bản thân mình? Vậy bạn có biết các dòng xe mới nhất đang được rất nhiều người tìm kiếm muốn mua hay những dòng xe có thiết kế bắt mắt, khả năng vận hành tốt là những dòng xe nào hay không? Đừng quá lo lắng nếu câu trả lời là “không” nhé! Các bạn hãy cùng tham khảo về bài viết chia sẻ của xe hơi mới về thông số kỹ thuật xe vios – một trong những dòng xe hot hiện nay để nâng cao hiểu biết của mình và tìm được cho mình chiếc xe thực sự phù hợp.

Giới thiệu chung về xe vios và giá của xe vios 2020
Ra mắt từ năm 2003, Toyota Vios có thể coi là mẫu xe quốc dân, là một viên ngọc sáng tại thị trường Việt Nam. Ngày càng được cải tiến và trang bị thêm nhiều những tinh năng, thiết kế độc đáo, bắt mắt thì toyota vios đã để lại được một sức hút ấn tượng đối với nhiều khách hàng đang tìm kiếm mua xe hay có nhu cầu tìm hiểu về các loại xe ô tô nói chung.

Một số mức giá xe vios được giới thiệu trong năm 2020:
- VIOS 2020 E MT: 490,000,000 VNĐ
- VIOS 2020 E CVT: 540,000,000 VNĐ
- VIOS 2020 G CVT: 570,000,000 VNĐ
Thông số kỹ thuật vios về ngoại thất
Nhắc đến ngoại thất của bất kì một chiếc ô tô nào thì các khách hàng mua xe thường sẽ để ý nhiều đến những chi tiết bên ngoài từ đầu xe, thân xe cho đến đuôi xe xem có gì thu hút hay độc đáo không. Đặc biệt, về màu của chiếc xe cũng là yếu tố mà khách hàng sẽ quyết định lựa chọn mua chiếc xe đó hay không. Và nói đến thông số kỹ thuật xe vios về ngoại thất thì dòng xe này có thể đáp ứng được rất nhiều tiêu chuẩn của các khách hàng khác nhau.

Một số những chi tiết tiêu biểu về ngoại thất của xe vios để so sánh với các dòng xe khác, bạn đọc có thể tham khảo qua bảng dưới đây:
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT | |
Đèn chiếu gần | Halogen kiểu đèn chiếu | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu xa | Halogen kiểu đèn chiếu | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn vị trí | Halogen kiểu đèn chiếu | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng |
Cụm đèn sau | Có | Có | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có | Có | LED |
Đèn sương mù trước | Có | Có | Không |
Đèn sương mù sau | Có | Có | Không |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Có | Có | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu mạ Crom | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Gạt mưa gián đoạn | Gián đoạn, Điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, Điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng cột | Dạng cột | Dạng cột |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Thông số kỹ thuật toyota vios về nội thất bên trong
Nội thất bên trong của xe toyota vios là một trong những phần được khách hàng đánh giá cao không chỉ bởi những chi tiết thiết kế đơn giản nhưng không kém phần sang trọng mà còn về sự tiện nghi mà các mẫu xe toyota vios sở hữu.

Các bạn có thể tham khảo một số các thông số kỹ thuật xe vios về nội thất qua bảng dưới đây:
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT | |
Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu tay lái | Bọc da mạ bạc | Urethane, mạ bạc | Urethne, mạ bạc |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh | Không | Không |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng lên xuống | Chỉnh tay 2 hướng lên xuống |
Trợ lực lái | Điện/EPS | Điện/EPS | Điện/EPS |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày đêm | 2 chế độ ngày đêm | 2 chế độ ngày đêm |
ốp trang trí nội thất | Piano black | Piano black | Piano black |
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc | Cùng màu nội thất | Cùng màu nội thất |
Loại đồng hồ | Ânlog | Ânlog | Ânlog |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc ghế | Da đục lỗ | Nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp |
Loại ghế | Loại thường | Loại thường | Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe toyota vios về động cơ vận hành
Khi lựa chọn bất kì một chiếc xe nào thì động cơ, và công suất vận hành luôn là một trong những điểm được khách hàng quan tâm đến. Và với các thông số kỹ thuật xe vios về động cơ, vận hành chắc chắn sẽ làm bạn bất ngờ. Tại sao lại như vậy? Động cơ của dòng xe này sử dụng loại 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DHOC, Dual VVT-i nên giúp chiếc xe chạy khá bền và vượt qua được bất kì những con đường khó đi nào.
Một số các thông số kỹ thuật xe vios về động cơ cụ thể:
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT | |
Dung tích công tác (cc) | 1496 | 1496 | 1496 |
Công suất cực đại (Ps) | 79(107)/6000 | 79(107)/6000 | 79(107)/6000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 |

Trên đây là một vài những thông số kỹ thuật xe vios chuyên mục tin tức muốn chia sẻ tới bạn đọc để giúp các bạn hiểu hơn về dòng xe này. Từ đó chúng tôi hy vọng bạn có thể lựa chọn cho mình được một chiếc xe phù hợp nhất.