Honda vẫn luôn là thương hiệu xe ô tô đình đám tại Việt Nam với các sản phẩm mang lại cho người Việt quá trình trải nghiệm tuyệt vời và hơn cả là sự bền bỉ, đẳng cấp và khác biệt. Và để minh chứng cho điều này thì việc chiếc Honda City 2020 bản mới nhất ra đời với thiết kế mới mẻ, trau truất đã được nhiều khách hàng đánh giá cao và có nhiều lượt tìm kiếm. Vì vậy, để giúp các bạn hiểu hơn về mẫu xe này thì hãy cùng xe hơi mới tìm hiểu thông số kỹ thuật honda city qua bài viết dưới đây nhé!

Giới thiệu chung về xe honda city và giá xe 2020
Với thương hiệu uy tín và nổi tiếng thì Honda đã ngày càng chinh phục được lòng tin của khách hàng với những sản phẩm xe đẹp mắt cùng chất lượng vận hành tuyệt vời. Năm 2020, Honda cũng đã cho ra mắt 2 phiên bản xe ô tô với mức giá cạnh tranh để đáp ứng được những nhu cầu mà khách hàng muốn mua xe đang tìm kiếm. Dưới đây là mức giá xe Honda city để bạn đọc có thể tham khảo:
- Honda City 1.5 G: 559.000.000 VNĐ
- Honda City 1.5 L: 599.000.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật xe honda city về thiết kế ngoại thất
Ngoại thất là phần hình thức mà bất cứ khách hàng nào khi mua xe cũng để ý và quan tâm tới. Với các thiết kế màu sắc đơn giản nhưng không kém phần tinh tế. Đồng thời, các chi tiết bên ngoài của các mẫu xe của honda city cũng được làm khá tỉ mỉ và cẩn thận. Vậy phiên bản xe honda city mới này có những đặc điểm gì thu hút về ngoại thất hay không? Các bạn hãy tham khảo bảng về thông số kỹ thuật honda city về ngoại thất dưới đây nhé!

Thông số kỹ thuật honda city về ngoại thất | Honda City 1.5 | Honda City 1.5TOP |
Đèn pha | Halogen | Led |
Đèn chạy ngày | Led | |
Đèn sương mù | Có | |
Đèn phanh thứ 3 lắp cao | Có | |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm, chống kẹt ghế lái | Có | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo xinhan | Có | |
Tay nắm mạ Crom | Có | |
Anten hình vây cá mập | Có | |
Lazang | Đúc, 16 inch | |
Cỡ lốp | 185/55R16 | |
Hệ thống giảm xóc treo trước | Độc lập Mcpherson | |
Hệ thống giảm xóc treo sau | Giằng xoắn | |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa | |
Hệ thống phanh sau | Phanh tang trống |
Thông số kỹ thuật honda city về thiết kế nội thất

Điểm nổi bật của xe honda city được đánh giá cao chính là về thiết kế nội thất. Các mẫu xe của honda city Không chỉ sở hữu nội thất bên trong sang trọng mà còn rất thoải mái với người dùng. Thiết kế của honda city thông số kỹ thuật về nội thất được trang bị đầy đủ các chi tiết giúp ngoài lái xe có thể tiện lợi trong quá trình sử dụng thiết bị và lái xe. Dưới đây là một vài thông tin về thông số kỹ thuật honda city về thiết kế nội thất:
Thông số kỹ thuật honda city về nội thất | Honda City 1.5 | Honda City 1.5TOP |
Hệ thống điều hòa 2 chiều | Điều chỉnh tay | Tự động bằng cảm ứng |
Hàng ghế sau có cửa gió điều hòa | Có | Có |
Bộ điều khiển gương chiếu hậu | Có | Có |
Đồng hồ hiển thị tiêu hao nhiên liệu tức thời, trung bình và quãng đường còn lại mà xe có thể đi được | Có | Có |
Hàng ghế chất liệu | Nỉ | Da |
Hàng ghế sau gập 60:40, thông với khoang hành lý | Có | Có |
Ghế lái điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Bệ tựa tay cho người lái | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có |
Đèn đọc bản đồ sau | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crom | Có | Có |
Vô lăng | ||
Hệ thống lái trợ lực điện | Có | Có |
Chất liệu | Urethane | Da |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng, tích hợp lẫy chuyển số tay, điện thoại rảnh tay, nút điều khiển âm thanh, nút điều khiển kiểm soát hành trình | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | ||
Màn hình | Cảm ứng 6.8 inch | Cảm ứng 6.8 inch |
Kết nối Smartphone, nghe nhạc, xem video | Có | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Kết nối USB, AM/FM, Bluetooth, HDMI, hỗ trợ MP3 | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa |
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu Eco coaching | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Chìa khóa tích hợp nút mở cốp | Có | Có |
Nút mở cốp trên nắp khoang hành lý | Có | |
Hộc đựng cố hàng ghế trước | Có | Có |
Hộc đựng đồ cửa xe trước và sau | Có | Có |
Hộc đựng đồ phía trước ghế lái và ghế phụ | Có | Có |
Túi đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có |
Nguồn điện sạc | Có | Có |
Khóa điện điều khiển từ xa | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em hàng ghế sau | Có | Có |
Tìm hiểu thông số kỹ thuật động cơ, vận hàng của honda city
Được đánh giá là sở hữu kích thước vừa phải với chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4440 x 1694 x 1477 mm cho cả 2 phiên bản xe mới nhất 2020 thì honda city cũng được đánh giá cao về khả năng vận hàng tốt khi sử dụng động cơ kiểu SOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng với công suất tối đa là 88/6600 Kw/rpm.
Đánh giá xe Honda City là một trong những mẫu xe những mẫu xe có khả năng chạy bền, khả năng vượt dốc hay những con đường khá đi rất tốt. Là một trong những mẫu xe có mức giá hợp lý và có nhiều những tiện ích tối ưu.

Chúng tôi hy vọng một vài những thông tin cụ thể về thông số kỹ thuật honda city sẽ giúp bạn đọc có thể nâng cao hiểu biết của mình về mẫu xe của honda city và có thể đưa ra cho mình lựa chọn mua một chiếc xe tốt nhất.
Xem thêm:
- Đánh giá Ford Explorer 2020: Ngoại thất tiến hóa, nội thất lột xác
- Đánh giá ưu nhược điểm của Honda Brio, tân binh hatchback hạng A
- Đánh giá Ford Bronco 2021: SUV việt dã biểu tượng tái xuất, có thể tháo cửa và nóc, dùng nội thất chống nước